Monday, June 11, 2007

KẾT QUẢ THI MÔN NGHE TIN TỨC-DỊCH NÓI 2-DỊCH VIẾT 2 - THƯƠNG MẠI 2-VĂN HỌC-THƯ KÝ-QUẢN LÝ-ANH VĂN

1. Phan Thị Thy-An-3-4-5-6-4-4-7-6
2. Nguyễn Thị Kim-Anh-6-7-6-7-5-5-8-6
3. Nguyễn Thị Minh-Châu-5-7-6-8-7-7-8-8
4. Hoàng Bảo Gia-Danh-5-8-5-7-6-3-8-7
5. Lê Thị Thanh-Hằng-6-8-4-8-9-7-8-6
6. Quách Thị Diệu-Hằng-4-8-7-7-8-5-8-7
7. Trần Thị Mỹ-Hạnh-5-5-3-7-4-2-6-6
8. Nguyễn Thế Ngọc-Linh-4-5-3-7-5-4-7-6
9. Kiều Vương Yến-Linh-6-7-5-7-8-7-7-7
10. Vương Tuệ-My-6-6-5-7-3-5-7-8
11. Đặng Thị Hồng-Ngọc-6-7-7-6-6-5-7-6
12. Lâm Thị Thảo-Nguyên-4-7-3-7-7-7-6-7
13. Huỳnh Tuấn -Nguyên-9-8-7-7-8-7-7-7
14. Vũ Thị-Nhung-5-7-3-7-7-5-7-8
15. Nguyễn Thị -Quý-7-7-6-8-8-5-8-7
16. Phùng Minh-Tâm-5-4-5-7-8-6-7-8
17. Trần Thị Thanh-Thảo-4-4-7-7-6-6-7-7
18. Lâm Ngọc-Thu-8-9-8-8-9-8-9-6
19. Nguyễn Thị-Tuyết-4-5-6-7-7-6-8-7
20. Mai Thanh-Vân-3-6-3-6-7-3-6-6
21. Phùng Thị Thanh-Vân-4-6-3-7-8-6-7-6
22. Nguyễn Ngọc-Vy-4-4-4-7-7-4-7-6
23. Phan Trường-Xuân-6-8-5-7-9-5-7-6
24. Ngô Thị Xuân-Yến-7-8-7-8-9-8-8-9
- - - - - - - - - 
25. Bùi Thị Thanh-Bình-3-6-3-7-6-4-7-6
26. Lê Thị-Hạnh-5-7-4-8-8-7-8-7
27. Nguyễn Thị Diệu-Hiền-6-8-6-8-7-8-7-8
28. Trịnh Tường-Khiêm-4-4-2-6-6-7-6-8
29. Nguyễn Đỗ Thiên-Kim-6-8-7-8-7-6-8-8
30. Huỳnh Thị Ngọc-Lan-4-5-3-7-6-4-6-6
31. Nguyễn Thị Thùy-Linh-5-5-3-7-7-6-8-6
32. Ngô Thị Ngọc-Mai-7-8-7-8-7-6-8-6
33. Nguyễn Huỳnh Phương-Mai-7-8-7-8-8-6-8-8
34. Nguyễn Xuân-Nghi-7-8-8-8-8-6-8-6
35. Triệu Đăng-Nguyên-6-8-4-8-7-5-8-8
36. Vũ Thị Hồng-Nhung-5-6-5-6-6-6-7-7
37. Lưu Ái -Phương-5-6-6-8-7-6-8-6
38. Nguyễn Tri-Phướng-6-6-6-7-8-7-7-6
39. Châu Thị Hồng-Phúc-4-4-3-7-7-8-7-8
40. Lâm Lệ-Quân-7-8-7-8-8-7-9-5
41. Vòng Sau-Sèng-7-7-7-7-7-6-7-8
42. Đặng Nguyễn Phương-Thảo-3-5-3-7-7-3-7-6
43. Lê Thị-Thảo-8-9-8-7-8-6-8-8
44. Ngô Ân-Trọng-9-9-9-8-9-7-8-8
45. Lê Thị Ngọc-Tuyết-6-6-4-8-8-8-8-9
46. Lâm Thanh-Vân-8-8-4-8-9-7-9-7
47. Nguyễn Thị Thanh-Thúy-4-4-3-7-6-3-7-6
48. Lý Quế-Trân-4-4-3-6-5-5-7-7

1 Sinh viên khóa 2002:

4 Môn Quản lý nhân lực

  1. Đỗ Thị Hảo 5

4 Môn Hán ngữ thương mại

  1. Trần Thị Ngọc Diễm 7

4 Môn Thực hành dịch nói 2

  1. Trần Thị Ngọc Diễm 5
  2. Lý Thị Huế Châu 4
  3. Lâm Hồng Hân 3

4 Môn Thư ký văn phòng

  1. Nguyễn Đỗ Quỳnh Trân Châu 3
  2. Nguyễn Thị Trinh Hà 5
  3. Lâm Thị Bích Chi 2
  4. Lâm Hồng Hân 3
  5. Võ Thị Thùy Trinh 4
  6. Trần Thị Ngọc Diễm 4

4 Môn Nghe tin tức

  1. Trần Thị Ngọc Diễm 2

4 Môn Văn học Trung Quốc

  1. Trần Thị Ngọc Diễm 7

No comments: